THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO TOÁN 9

Sách là một trong những công cụ trợ giảng quan trọng nhất trong quá trình dạy và học tập của giáo viên và học sinh trong nhà trường. Để phục vụ cho việc tìm tài liệu nhanh chóng, chính xác. Thư viện trường THCS Bảo Lý, đã biên soạn và giới thiệu bản thư mục giới thiệu sách tham khảo môn Toán lớp 9 giúp thầy cô và các em nắm bắt được một cách nhanh chóng dễ hiểu nhất.Thư mục giới thiệu các cuốn sách cơ bản nhất về các dạng toán lớp 9 được nghiên cứu theo chương trình sách giáo khoa hiện hành.

Những tài liệu được đưa vào bản thư mục này là những tài liệu chọn lọc trong tủ sách tham khảo của thư viện nhà trường với mong muốn sẽ giúp các bạn đọc giả khi đến với thư viện sẽ tìm được một cách nhanh chóng những cuốn sách theo đúng nhu cầu của mình. Những cuốn sách trong thư mục mang nhiều tên khác nhau và của nhiều các tác giả là Giáo sư, Tiến sĩ, Thạc sĩ và nhóm các tác giả tập thể và của nhiều nhà xuất bản trong nước, mỗi tên sách cho ta một loại hình bài tập khác nhau của bộ môn chung Toán học


1. 500 bài toán cơ bản và nâng cao 9 tập 1 Đại số/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đức Hoà, Tạ Toàn.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 192tr.: $c24cm; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 TT.5B 2008
     Số ĐKCB: TK.00669,

2. BÙI VĂN TUYÊN
    Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 9: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Mã số dự thi: T9-6/ Bùi Văn Tuyên.- Tái bản lần thứ 1.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 338tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.076 9BVT.BT 2006
     Số ĐKCB: TK.00670, TK.01294,

3. Bài tập trắc nghiệm toán 9: Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ GD&ĐT/ Nguyễn Thành Dũng chủ biên ; Đỗ Cao Thắng, Nguyễn Trương Vinh,....- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 119tr.: Hình vẽ, bảng; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 510.76 9NDL.BT 2005
     Số ĐKCB: TK.00673,

4. Các dạng toán và phương pháp giải Toán 9. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh, Bùi Văn Tuyên.- H.: Giáo dục, 2007.- 230tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8934980764213
     Chỉ số phân loại: 510.712 9BVT.C1 2007
     Số ĐKCB: TK.01302,

5. Củng cố và ôn luyện Toán 9. T.1/ Lê Đức Thuận, Nghiêm Thị Hằng (ch.b.), Nguyễn Khánh Chung....- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 267tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786043003192
     Chỉ số phân loại: 510.76 9DVT.C1 2020
     Số ĐKCB: TK.01300,

6. LÊ NHỨT
    Giải Toán Đại số và Hình học 9: Giải Toán Đại số và Hình học THCS. Q.1/ Lê Nhứt, Huỳnh Định Tường.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2007.- 144tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 512.0076 9LN.G1 2007
     Số ĐKCB: TK.00667,

7. VŨ HỮU BÌNH
    Nâng cao và phát triển toán 9. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2007.- 275tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.7 9VHB.N1 2007
     Số ĐKCB: TK.01293,

8. VŨ HỮU BÌNH
    Nâng cao và phát triển toán 9. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục, 2005.- 296tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8934980537015
     Chỉ số phân loại: 510.76 9VHB.N2 2005
     Số ĐKCB: TK.01296,

9. VŨ THẾ HỰU
    Toán cơ bản và nâng cao 9. T.1/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2005.- 247tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 9VTH.T1 2005
     Số ĐKCB: TK.00665, TK.00664, TK.01344,

10. VŨ THẾ HỰU
    Toán cơ bản và nâng cao 9. T.2/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2005.- 243tr.: hình vẽ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510 9VTH.T2 2005
     Số ĐKCB: TK.00663, TK.00662, TK.01295,

Hi vọng rằng bản thư mục mà Thư viện nhà trường biên soạn này sẽ đưa các em học sinh các thầy cô giáo trong tập thể nhà trường tích cực đến thư viện nhiều hơn nữa để có kết quả cao trong học tập.